Thân gửi chư vị!
Từ xưa đến nay, cho dù là cao thủ tầm cỡ như Quách Tĩnh, hay những kẻ tầm thường như các con buôn, tất cả đều hiểu rằng võ học là vô bờ bến, và phải luôn được trau dồi, rèn luyện mỗi ngày.
Cuộc sống mà, sóng sau sẽ luôn xô đè lên sóng trước, nếu ta không tự nâng cấp thì chắc chắn sẽ có người khác thay thế mình trên con đường võ học.
Trở lại với VLTK2005, hiện nay nhiều cao thủ đã đạt đến đẳng cấp rất cao, và đang lo lắng về khả năng lãnh hội võ công cũng như phương hướng sắp tới sẽ như thế nào nếu đạt cấp độ 200?
Sau nhiều ngày đêm cân nhắc, Bổn Trang sẽ công bố lộ trình cập nhật tính năng Trùng Sinh nhân vật để chư vị cùng theo dõi, cụ thể như sau:
- VLTK2005 có sẵn tính năng Trùng Sinh, và sẽ mở chức năng Trùng Sinh khi cần thiết
- Điều kiện trùng sinh: Nhân vật đạt cấp 180 trở lên (Cấp càng cao thì sẽ nhận nhiều ưu đãi khi trùng sinh)
- Sẽ ra mắt tính năng Bắc Đẩu Truyền Công Thuật để chế tạo các loại Chân Đơn nhằm giúp cho các cao thủ có thêm nguồn nhận Exp
- Sau khi trùng sinh có thể sử dụng Thiên Sơn Tuyết Liên và các loại Chân Đơn để tăng cấp
- Phần thưởng khi trùng sinh: ( lưu ý điểm EXP hiện tại của các cấp chưa trùng sinh)
1. Bảng điểm Trùng sinh 1:
Level | KTC tối đa | Điểm tiềm năng | Điểm kỹ năng | Kỹ năng tối đa | Kỹ năng Trùng Sinh |
180 | 1% | 20 | 2 | +1 | Có |
181 | 1% | 22 | 2 | +1 | Có |
182 | 1% | 24 | 2 | +1 | Có |
183 | 1% | 26 | 2 | +1 | Có |
184 | 1% | 28 | 2 | +1 | Có |
185 | 1% | 30 | 2 | +1 | Có |
186 | 1% | 32 | 3 | +1 | Có |
187 | 1% | 34 | 3 | +1 | Có |
188 | 1% | 36 | 3 | +1 | Có |
189 | 1% | 38 | 3 | +1 | Có |
190 | 2% | 40 | 4 | +1 | Có |
191 | 2% | 45 | 5 | +1 | Có |
192 | 2% | 50 | 6 | +1 | Có |
193 | 2% | 55 | 7 | +1 | Có |
194 | 2% | 65 | 8 | +1 | Có |
195 | 2% | 75 | 9 | +1 | Có |
196 | 3% | 95 | 10 | +1 | Có |
197 | 3% | 120 | 11 | +1 | Có |
198 | 3% | 150 | 13 | +1 | Có |
199 | 4% | 230 | 16 | +1 | Có |
200 | 5% | 300 | 20 | +2 | Có |
2. Bảng điểm Trùng sinh 2:
Level TS1 | Lựa chọn 1 loại Kháng | Điểm tiềm năng | Điểm kỹ năng | Kỹ năng tối đa | Kỹ năng Trùng Sinh |
180 | 1% | 20 | 2 | +1 | Có |
181 | 1% | 22 | 2 | +1 | Có |
182 | 1% | 24 | 2 | +1 | Có |
183 | 1% | 26 | 2 | +1 | Có |
184 | 1% | 28 | 2 | +1 | Có |
185 | 2% | 30 | 2 | +1 | Có |
186 | 2% | 32 | 3 | +1 | Có |
187 | 2% | 34 | 3 | +1 | Có |
188 | 2% | 36 | 3 | +1 | Có |
189 | 2% | 38 | 3 | +1 | Có |
190 | 3% | 40 | 4 | +2 | Có |
191 | 3% | 50 | 5 | +2 | Có |
192 | 3% | 55 | 6 | +2 | Có |
193 | 3% | 60 | 7 | +2 | Có |
194 | 3% | 70 | 8 | +2 | Có |
195 | 4% | 85 | 9 | +2 | Có |
196 | 4% | 100 | 10 | +2 | Có |
197 | 4% | 130 | 11 | +2 | Có |
198 | 5% | 180 | 13 | +2 | Có |
199 | 5% | 250 | 20 | +2 | Có |
200 | 5% | 350 | 25 | +2 | Có |
3. Bảng điểm Trùng sinh 3:
Level TS2 | Lựa chọn 1 loại Kháng | Điểm tiềm năng | Điểm kỹ năng | Kỹ năng tối đa | Kỹ năng Trùng Sinh |
180 | 1% | 20 | 2 | +1 | Có |
181 | 1% | 22 | 2 | +1 | Có |
182 | 1% | 24 | 2 | +1 | Có |
183 | 1% | 26 | 2 | +1 | Có |
184 | 1% | 28 | 2 | +1 | Có |
185 | 2% | 30 | 2 | +1 | Có |
186 | 2% | 32 | 3 | +1 | Có |
187 | 2% | 34 | 3 | +1 | Có |
188 | 2% | 36 | 3 | +1 | Có |
189 | 2% | 38 | 3 | +1 | Có |
190 | 3% | 40 | 4 | +1 | Có |
191 | 3% | 60 | 5 | +1 | Có |
192 | 3% | 65 | 6 | +1 | Có |
193 | 3% | 75 | 7 | +1 | Có |
194 | 3% | 95 | 8 | +1 | Có |
195 | 4% | 115 | 9 | +1 | Có |
196 | 4% | 130 | 10 | +1 | Có |
197 | 4% | 150 | 11 | +1 | Có |
198 | 5% | 180 | 13 | +1 | Có |
199 | 5% | 250 | 20 | +1 | Có |
200 | 6% | 400 | 25 | +1 | Có |
4. Bảng điểm Trùng sinh 4:
Level TS3 | Lựa chọn 1 loại Kháng | Điểm tiềm năng | Điểm kỹ năng | Kỹ năng tối đa | Kỹ năng Trùng Sinh |
185 | 2% | 30 | 2 | +1 | Có |
186 | 2% | 32 | 3 | +1 | Có |
187 | 2% | 34 | 3 | +1 | Có |
188 | 2% | 36 | 3 | +1 | Có |
189 | 2% | 38 | 3 | +1 | Có |
190 | 3% | 40 | 4 | +1 | Có |
191 | 3% | 60 | 5 | +1 | Có |
192 | 3% | 70 | 6 | +1 | Có |
193 | 3% | 80 | 7 | +1 | Có |
194 | 3% | 100 | 8 | +1 | Có |
195 | 4% | 120 | 9 | +1 | Có |
196 | 4% | 140 | 10 | +1 | Có |
197 | 4% | 180 | 11 | +1 | Có |
198 | 5% | 220 | 13 | +1 | Có |
199 | 5% | 300 | 20 | +1 | Có |
200 | 6% | 450 | 25 | +1 | Có |
Chú thích:
- KTC tối đa: Khởi đầu chưa Trùng sinh - KTC tối đa của các nhân vật là 75%, sau khi trùng sinh sẽ được tăng thêm theo bảng ở trên (Ví dụ cấp 200 sẽ tăng thành 80% kháng tất cả)
- Lựa chọn 1 loại Kháng: chỉ lựa được 1 loại kháng, kháng đó sẽ tăng lên 85% (trùng sinh 2) - 86% (trùng sinh 3) - 86% (trùng sinh 4)
- Điểm tiềm năng và kỹ năng: Nhân vật sau khi trùng sinh sẽ trở về cấp 10. Vẫn được giữ lại các điểm tiềm năng và kỹ năng từ các loại mật tịch, bánh trái, ... Và được cộng thêm số điểm tương ứng với level khi trùng sinh như ở trên
- Kỹ năng tối đa:
- Chưa trùng sinh: kỹ năng tối đa 20 (30 đối với skill trấn phái)
- Trùng sinh 1: kỹ năng tối đa 22 (32 đối với skill trấn phái)
- Trùng sinh 2: kỹ năng tối đa 24 (34 đối với skill trấn phái)
- Trùng sinh 3: kỹ năng tối đa 25 (35 đối với skill trấn phái)
- Trùng sinh 4: kỹ năng tối đa 26 (36 đối với skill trấn phái)
Kỹ năng trùng sinh: Sau khi trùng sinh sẽ được nhận 1 kỹ năng mới:
- Trùng sinh 1:
- Tên kỹ năng: Vũ Uy Thuật
- Tác dụng ở cấp 1: Tăng 20 điểm sinh khí
- Mỗi cấp tăng thêm: 5 điểm sinh khí
- Cấp tối đa: 30
- Cần sử dụng vật phẩm đặc biệt để tăng cấp cho kỹ năng này
- Trùng sinh 2:
- Tên kỹ năng: Trường Sinh Thuật
- Tác dụng ở cấp 1: Tăng 50 điểm sinh lực
- Mỗi cấp tăng thêm: 15 điểm sinh lực
- Cấp tối đa: 30
- Cần sử dụng vật phẩm đặc biệt để tăng cấp cho kỹ năng này
- Trùng sinh 3:
- Tên kỹ năng: Kim Cương Bất Toại
- Tác dụng: xem bảng bên dưới:
- Cần sử dụng vật phẩm đặc biệt để tăng cấp cho kỹ năng này:
- Lệnh Bài Tăng Kỹ năng trùng sinh loại 1: tăng cấp kỹ năng TS1 - TS2 - TS3 từ 1 đến 10 (đổi tại NPC: Lễ Quan)
- Lệnh Bài Tăng Kỹ năng trùng sinh loại 2: tăng cấp kỹ năng TS1 - TS2 - TS3 từ 11 đến 15 (đổi tại NPC: Lễ Quan)
- Lệnh Bài Tăng Kỹ năng trùng sinh loại 3: tăng cấp kỹ năng TS1 - TS2 - TS3 từ 16 đến 20 (đổi tại NPC: Cửa Hàng Tích Lũy)
- Trùng sinh 4:
- Tên kỹ năng: Đại Kim Thuật
- Tác dụng: xem bảng bên dưới:
- Cần sử dụng vật phẩm đặc biệt để tăng cấp cho kỹ năng này:
- Lệnh bài kỹ năng TS4 - Sơ cấp: tăng cấp kỹ năng TS4 từ 1 đến 5 (đổi tại NPC: Cửa Hàng Tích Lũy)
- Lệnh bài kỹ năng TS4 - trung cấp: tăng cấp kỹ năng TS4 từ 6 đến 10 (đổi tại NPC: Cửa Hàng Tích Lũy)
- Lệnh bài kỹ năng TS4 - cao cấp: tăng cấp kỹ năng TS4 từ 11 đến 15 (tạm chưa mở)
- Lệnh bài kỹ năng TS4 - Siêu cấp: tăng cấp kỹ năng TS4 từ 16 đến 20 (tạm chưa mở)
Cấp kỹ năng | Điểm sinh khí | Điểm kháng tất cả |
1 | 10 | 1% |
2 | 15 | 1% |
3 | 20 | 1% |
4 | 25 | 1% |
5 | 30 | 1% |
6 | 40 | 1% |
7 | 45 | 1% |
8 | 50 | 1% |
9 | 55 | 1% |
10 | 60 | 2% |
11 | 70 | 2% |
12 | 80 | 2% |
13 | 90 | 2% |
14 | 100 | 2% |
15 | 110 | 3% |
16 | 120 | 3% |
17 | 130 | 3% |
18 | 140 | 3% |
19 | 150 | 3% |
20 | 160 | 3% |
21 | 180 | 4% |
22 | 200 | 4% |
23 | 220 | 4% |
24 | 240 | 4% |
25 | 260 | 4% |
26 | 290 | 5% |
27 | 320 | 5% |
28 | 350 | 5% |
29 | 380 | 5% |
30 | 420 | 5% |
Trùng sinh 4 - Đại Kim Thuật | ||
Level skill | Sinh khí | Lực công kích |
1 | 10 | 1% |
2 | 20 | 1% |
3 | 30 | 1% |
4 | 40 | 1% |
5 | 50 | 1% |
6 | 60 | 2% |
7 | 70 | 2% |
8 | 80 | 2% |
9 | 90 | 2% |
10 | 100 | 2% |
11 | 120 | 3% |
12 | 140 | 3% |
13 | 160 | 3% |
14 | 180 | 3% |
15 | 200 | 3% |
16 | 220 | 4% |
17 | 240 | 4% |
18 | 260 | 4% |
19 | 280 | 4% |
20 | 300 | 4% |
21 | 330 | 5% |
22 | 360 | 5% |
23 | 390 | 5% |
24 | 420 | 5% |
25 | 450 | 5% |
26 | 480 | 6% |
27 | 510 | 6% |
28 | 540 | 6% |
29 | 570 | 6% |
30 | 600 | 6% |
Điều Kiện Trùng Sinh:
1. Trùng sinh 1:
- Đạt cấp 180 trở lên.
- Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật - Cơ Sở Thiên: 1 cuốn (sử dụng vào nhân vật).
- Ngân lượng: 10.000 vạn.
2. Trùng sinh 2:
- Đạt Trùng sinh 1 - cấp 180 trở lên.
- Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật - Cơ Sở Thiên: 1 cuốn (sử dụng vào nhân vật).
- Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật - Đại Thừa Tâm Pháp: 1 cuốn (trên hành trang).
- Ngân lượng: 50.000 vạn.
3. Trùng sinh 3:
- Đạt Trùng sinh 2 - cấp 180 trở lên.
- Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật - Đại Thừa Tâm Pháp: 2 cuốn (trên hành trang).
- Ngân lượng: 100.000 vạn.
4. Trùng sinh 4:
- Đạt Trùng sinh 3 - cấp 185 trở lên.
- Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật - Đại Thừa Tâm Pháp: 6 cuốn (trên hành trang).
- Ngân lượng: 100.000 vạn.
Lưu ý:
- Tháo tất cả trang bị trên người
- Hoàn thành nhiệm vũ dã tẩu
- Hoàn thành liên đấu, boss sát thủ
Đặc biệt, nhân vật trùng sinh ở cấp 200 sẽ nhận được thêm các đặc quyền sau:
Chưa trùng sinh cấp 200:
- Nhất Kỷ Càn Khôn Phù: 2 cái (Tăng kỹ năng võ công vốn có: +1 trong 30 ngày)
- Hào quang trùng sinh (Hạn sử dụng: 30 ngày)
- Chiến mã Phiên Vũ (Hạn sử dụng: 30 ngày)
Trùng sinh 1 - cấp 200:
- Nhất Kỷ Càn Khôn Phù: 2 cái (Tăng kỹ năng võ công vốn có: +1 trong 30 ngày)
- Hào quang trùng sinh (Hạn sử dụng: 30 ngày)
- Trang Sức cao thủ Sơ Cấp*1
Trùng sinh 2 - cấp 200:
- Nhất Kỷ Càn Khôn Phù: 2 cái (Tăng kỹ năng võ công vốn có: +1 trong 30 ngày)
- Hào quang trùng sinh (Hạn sử dụng: 30 ngày)
- Trang Sức cao thủ Sơ Cấp*1
Trùng sinh 3 - cấp 200:
- Nhất Kỷ Càn Khôn Phù: 2 cái (Tăng kỹ năng võ công vốn có: +1 trong 30 ngày)
- Hào quang trùng sinh (Hạn sử dụng: 30 ngày)
- Trang Sức cao thủ Sơ Cấp*1
Lưu ý: Nhân vật đạt được cấp 200 phải nhận thưởng ngay! Tại NPC Lễ Quan
Đây là vật phẩm đặc quyền cho người trùng sinh cấp 200. Nhất Kỷ Càn Khôn Phù khi nhận sẽ khóa.
Bổn Trang hy vọng với lộ trình cho tính năng trùng sinh này sẽ giúp chư vị bớt lo lắng, đồng thời sẽ có những chiến lược và lựa chọn hợp lý để gia tăng công lực nhằm chuẩn bị cho các hoạt động sắp tới của VLTK2005
VLTK2005 kính bút!